xọt | trt. Xóc lên xuống: Cà-xọt, lọt-xọt. // đt. C/g. Giọt, đâm bằng chày cho trắng: Xọt gạo. // Dự vào cách hỗn-hào, xía vô: Người ta đang nói, xọt vô! |
xọt | Nh. Xớt. |
xọt | I. đgt. 1. Vọt, tót: xọt vào nhà. II. pht. 1. Qua, qua khỏi: đi xọt qua nhà bạn. 2. Sực, chợt, bỗng: xọt nhớ lời má dặn o xợt nghĩ ra. |
xọt | đgt. 1. Kều một vật gì trên cao: lấy cây xọt trái xoài cho rụng . 2. Giọt, đâm, giã: xọt gạo. 3. Nói chen vào, chỏ miệng vào: Không biết thì đừng xọt miệng vô. 4. Xông vào, tót vào: xọt vào nhà o nhảy xọt vào. 5. Thọc vào: xọt tay vào túi quần. |
xọt | đt. Đâm bằng cây hay bằng chày. || Xọt gạo. |
xọt | Đâm bằng que hay bằng chày: Xọt vào mắt. Xọt gạo. |
Về nhà chị đập vỡ điện thoại của chồng , mang ảnh cưới của vợ chồng ra cắt nát , bao nhiêu đồ vật là kỷ niệm thời sinh viên của hai người chị ném hết vào xxọtrác. |
* Từ tham khảo:
- xô
- xô
- xô bát xô đũa
- xô bồ
- xô-đa
- xô đẩy