ổn đáng | - Êm thuận và thỏa đáng: Công việc xếp như thế chưa ổn đáng. |
ổn đáng | tt. Thoả đáng. |
ổn đáng | tt, trgt (H. đáng: đúng đắn) Yên ổn và đúng đắn: Khó khăn đó đã giải quyết được ổn đáng. |
ổn đáng | tt. Vững vàng, chắc. |
ổn đáng | .- Êm thuận và thoả đáng: Công việc xếp như thế chưa ổn đáng. |
Thay đổi chính sách kinh tế tạo ra những bất oổn đángkể Bà Yellen từ chối bình luận chi tiết về các kế hoạch kinh tế của chính quyền Donald Trump , song tiếp tục chỉ ra rằng , tăng trưởng cao hơn và năng suất lao động lớn hơn sẽ là mục tiêu chính , trong đó thúc đẩy chi tiêu tài khóa cao hơn là một cách để đạt được mục tiêu đó. |
Tuy nhiên , Chủ tịch Yellen cũng nói thêm rằng , các thay đổi chính sách là một trong những nguồn căn tạo ra bất oổn đángkể cho triển vọng kinh tế nói chung. |
* Từ tham khảo:
- ổn định tiền tệ
- ổn thoả
- ộn ện
- ông
- ông ăn chả bà ăn nem
- ông ba mươi