ổn định | đt. Bình-định yên-ổn: Thời-cuộc đã ổn-định // (B) Điều-hoà, làm trở lại mức bình-thường: ổn-định thị-trường; Giá cả đã ổn-định |
ổn định | - đg. (hoặc t.). Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không còn có những biến động, thay đổi đáng kể. Đời sống ngày càng ổn định. Ổn định giá cả. Ổn định tổ chức. Bệnh đã ổn định. |
ổn định | I. đgt. Làm cho có trạng thái yên, không biến đổi đáng kể: ổn định tổ chức o ổn định đời sống. II. tt. Có trạng thái ổn định: giá cả ổn định o đời sống ổn định. |
ổn định | tt (H. định: không chuyển) Yên ổn, vững vàng, không có biến chuyển: ổn định chính trị và an toàn nội địa (TrBĐằng). đgt Làm cho được vững vàng: Trước hết chúng ta phải ổn định trật tự và đời sống của nhân dân (HCM). |
ổn định | dt. Làm cho yên, được yên: Thời cuộc chưa được ổn-định. |
ổn định | .- Đâu vào đấy, vững vàng, không có biến cố: Tình hình đã ổn định; Đời sống ổn định. |
Ông lầm lẫn quá ! Vùng đồng bằng An Thái , lúc ông giáo về , đã trở thành một miền đất ổn định. |
Sang năm việc làm ăn ổn định , nó có đi cũng được. |
An lại nhớ phố phường , cung điện ở thần kinh , nhớ đến làng An Thái đông đúc trù phú nằm ở bến sông , da diết nối tiếc cảnh sống ổn định ở đồng bằng. |
Ông nghiệm lại xem , có phải thế không ? Ông giáo tìm được dịp để nói ý mình , vội chen lời : Tôi thấy cái chính là ổn định đời sống. |
Biện Nhạc đưa ra một số biện pháp nhằm ổn định đời sống trong trại. |
Nhưng thời kỳ ổn định ở Tây Sơn thượng , ông đã đi đúng hướng. |
* Từ tham khảo:
- ổn thoả
- ộn ện
- ông
- ông ăn chả bà ăn nem
- ông ba mươi
- ông bà