ổn thoả | bt. Êm xuôi, thuận-thảo: Dàn-xếp ổn-thoả, Câu chuyện đã ổn-thoả |
ổn thoả | tt. Yên ổn, thu xếp đâu vào đấy, không có gì trắc trở, khúc mắc: giải quyết ổn thoả mọi việc o chưa thu xếp ổn thoả việc gia đình. |
ổn thoả | tt, trgt (H. thoả: vừa đúng) Khiến mọi người đều vừa lòng: Dàn xếp ổn thỏa những mâu thuẫn trong tập thể. |
ổn thoả | tt. Êm thắm thoả thuận: Mọi việc đều ổn-thoả. |
ổn thoả | .- Ở một tình trạng khiến mọi người hài lòng: Chuyện xích mích đã dàn xếp ổn thoả. |
ổn thoả | Yên-ổn thoả-thuận: Công việc đã ổn-thoả cả rồi. |
Tìm ra nguyên nhân ổn thoả sự nhớ nhung. |
Chàng bỏ dở câu đang nói vì không biết chắp nối làm sao cho ổn thoả nên mới dùng nụ cười để che dấu , mà cười thật to để cố khoả lấp lấy sự hổ thẹn. |
Huy cho rằng những lẽ chị không được ổn thoả , nhưng biết lòng chị đương đau đớn vì nhiều uất ức , nên thương hại không dám cãi lý nữa , chỉ yên tĩnh ngồi nghe , như đứa con ngoan ngoãn ngồi nghe lời mẹ dạy. |
Anh hiểu rõ hậu quả những chuyện gia đình kiểu thế này không thu xếp ổn thoả sẽ dẫn tới đâu ! Anh nói từng tiếc chắc nình nịch như thể vốn nó là thế , không thể là khác , không ai có thể thay đổi được. |
Anh hiểu rõ hậu quả những chuyện gia đình kiểu thế này không thu xếp ổn thoả sẽ dẫn tới đâu ! Anh nói từng tiếc chắc nình nịch như thể vốn nó là thế , không thể là khác , không ai có thể thay đổi được. |
Dung ! Vẻ mặt anh thật khổ sở Thế theo Dung tôi phải hành động như thế nào bây giờ? Dung trong sáng , Dung có hiểu biết , Dung là đàn bà , Dung lại đứng ngoài những sự kiện và mòi vụ việc tầm thường Dung hãy mách giùm tôi một nước đi sao cho ổn thoả nhất đỉ Chỉ một người có đủ quyền hạn mách nước , đó là anh. |
* Từ tham khảo:
- ông
- ông ăn chả bà ăn nem
- ông ba mươi
- ông bà
- ông bà ông vải
- ông bầu