nín | đt. Im tiếng, ngưng bặt lời nói, tiếng cười, tiếng khóc: Ru con a-hả a-hà, Con nín mẹ hả con la mẹ buồn (CD). // (R) a) Nhịn, ngưng một lúc: Nín mũi, nín thở // b) Tịt ngòi: Pháo nín // c) Còn ngòi, chưa chín: Cơm nín, bánh ú nín một góc. |
nín | - đgt. 1. Im, nén lại: Khóc mãi rồi nó cũng nín nín thở. 2. Nhịn: nín nhục. |
nín | đgt. 1. Im, nén lại: Khóc mãi rồi nó cũng nín o nín thở. 2. Nhịn: nín nhục. |
nín | đgt 1. Ngừng lại: Nói ra ai dễ nín được cười (Tú-mỡ). 2. Im; Không lên tiếng: Nín đi thì dại, nói ra mang điều (cd). |
nín | đt. Im lại, giữ lại không phát ra nước: Nín khóc, nín hơi, nín cười. // Nín khóc. Nín cười. Nín hơi. |
nín | .- t. Im, không lên tiếng: Nín khóc; Nín hơi; Nín tiếng. |
nín | Im, không khóc, không nói nữa: Đang khóc nín bặt. Im hơi, nín tiếng. Văn-liệu: Ru con a-hả a-hà, Con nín mẹ hả, con la mẹ buồn (C-d). Nín đi cũng sợ, nói thì cũng kinh (Ph-H). Nín đi kẻo thẹn với non sông (X-H). |
Nó khóc , mợ cũng phát nó " để cho nó nín ". |
Chàng nghĩ sẽ được thấy rõ hơn nếu động bàn tay nhưng chàng sợ hãi nín thở và cố giữ bàn tay thực yên lặng. |
Tôi nín hơi đợi , nhưng vì lúc đó sức gió yếu , nên nó đứng lại ngay. |
Loan đứng núp sau một cây chanh , nín thở lắng tai nghe. |
Ông gọi thằng Trung đến lấy tay xoa nhẹ đầu nó , âu yếm dỗ nó nín. |
Cái Nhớn vỗ em không nín cũng mếu máo , luôn mồm bảo cái Bé : Mày đi tìm bu về để cho em nó bú. |
* Từ tham khảo:
- nín khe
- nín lặng
- nín nhịn
- nín như thóc
- nín thin thít
- nín thinh