nín thin thít | Nh. Nín thít. |
Sinh dỗ dành : Con nín đi , đừng khóc ! Lòng cha đã buồn khổ lắm rồi ! Đứa con nói : Ông cũng là cha tôi ử Ông lại biết nói , chứ không như cha trước kia chỉ nín thin thít. |
Vợ chồng anh Anh dưới rừng huỵnh Nghĩ bụng vậy , nhưng mấy anh em nnín thin thítlàm theo ý ba mình. |
* Từ tham khảo:
- nín thít
- nín thít như gái ngồi phải cọc
- ninh
- ninh
- ninh
- ninh gia