nín thinh | đt. Nh. Nín lặng. Lặng thinh, |
nín thinh | - im lặng không trả lời. |
nín thinh | đgt. Im lặng, không hề lên tiếng: Ai hỏi, nó cũng nín thinh không trả lời. |
nín thinh | đgt Không nói năng gì: Cái tổ du kích én gò vẫn nín thinh (Phan Tứ). |
nín thinh | .- Im lặng không trả lời. |
Lúc chập tối , tôi tình cờ bước vào và ngạc nhiên thấy hai mẹ con lập tức nín thinh. |
Nghe thằng Xăm nói , bà Cà Xợi vẫn nín thinh. |
Bác đờn nghe chơi ! Ông Tư như sực tỉnh , ngước mắt hỏi : Cái gì? Tui đờn é à? Phải , bác đờn đi , bác đờn đi ! Hạ sĩ Cơ cũng khẩn khoản Ông già nín thinh hồi lâu , mới nói : Ngón đờn của tui không tươi đâu... Không , tụi tôi biết bác đờn hay lắm , bác đờn cho con em đây nó ca cái bản gì mà "đề cờ đề cờ" đó đi ! Trời còn mưa dữ quá , tụi tôi chửa về được đâu ! Ông già vẫn khước từ : Thiệt... không nói giấu gì mấy cậu , đời tui nghèo cực không thôi , nên chữ đờn của tui không đặng tươi. |
Em chỉ sợ con Thúy nó biết Thế nào rồi nó cũng biết , nhưng nó biết sau trận này thì tốt hơn ! Quyên nín thinh , cắn cắn bâu áo của Ngạn. |
. Theo như mấy cậu bị vậy , mấy cậu chịu nổi không? Bọn biệt kích nín thinh |
Nó có ở đây , để rồi tao kêu nó ra đối chất lo gì ! Hai Cá Trèn nín thinh. |
* Từ tham khảo:
- nín thít như gái ngồi phải cọc
- ninh
- ninh
- ninh
- ninh gia
- ninh ních