niên biểu | - d. 1. Bảng ghi những việc lớn xảy ra trong một năm. 2. Bảng ghi những việc lớn xảy ra qua các thời đại. |
niên biểu | dt. Bảng ghi chép các năm xảy ra những sự kiện lịch sử đáng chú ý. |
niên biểu | dt (H. biểu: bảng ghi chép) Bảng ghi năm tháng của những sự việc lớn xảy ra: Cụ Phan Sào-nam có để lại quyển Phan Bội Châu niên biểu nói lên một số hoạt động của cụ ở nước ngoài. |
niên biểu | .- d. 1. Bảng ghi những việc lớn xảy ra trong một năm. 2. Bảng ghi những việc lớn xảy ra qua các thời đại. |
Trong bản niên biểu , đặt ở đầu sách Nguyễn Minh Châu con người và tác phẩm , còn thấy ghi rõ : 1962 Đi thực tế trường 400 pháo binh 1963 Đi Trà Cổ 1964 Đi với bộ đội hải quân ... Từ những chuyến đi theo "đơn đặt hàng" này , ông đã mang về một loạt truyện ngắn và ký in ra trên Văn nghệ quân đội trong những năm ấy : Chuyện kể ở đại đội , Vùng sáng phía chân trời , Trên vùng đất sỏi. |
Đoàn viên thanh nniên biểuquyết thông qua chương trình và quy chế làm việc của Đại hội Tại đại hội , đại diện Ban chấp hành Đoàn TNCS của tất cả các đơn vị thuộc Bộ đã tiến hành bỏ phiếu bầu ra Ban chấp hành Đoàn Bộ TN&MT ; khóa IV nhiệm kỳ 2017 2022 gồm 29 đồng chí. |
(Congluan.vn) Cỏ thơm mây trắng Tập thơ của Nhà biên kịch Nguyễn Thị Hồng Ngát (NXB Hội Nhà văn 2012) dù theo nniên biểuchủ yếu được viết trong năm 2012 nhưng đọc lên thấy một khoảng rất rộng về thời gian , không gian và những nỗi niềm muôn thuở của con người. |
Thơ Nguyễn Thị Hồng Ngát trong Cỏ thơm mây trắng theo nniên biểuchủ yếu được viết trong năm 2012 nhưng đọc lên thấy một khoảng rất rộng về thời gian , không gian và những nỗi niềm muôn thuở của con người. |
* Từ tham khảo:
- niên đại
- niên đệ
- niên giám
- niên hạn
- niên hiệu
- niên học