như trút được gánh nặng | Thoát khỏi nỗi lo toan đè nặng trong lòng. |
Nhìn nó vục đầu vào bầu ngực mẹ , lòng bà như trút được gánh nặng. |
Khi nghe người thân thông báo chồng đã qua cơn nguy kịch , hiện đang được chăm sóc tại bệnh viện , chị Hòa nnhư trút được gánh nặng, cố nén nỗi đau để qua nhà 2 nạn nhân xấu số , động viên , chia buồn cùng gia đình. |
Còn Tú thì nnhư trút được gánh nặngvà nỗi ám ảnh kinh hoàng khi chạm vào người vợ. |
Sau khi may mắn săn được vắc xin dịch vụ cho con , ông bố tên Dũng nnhư trút được gánh nặng: Mình đã đi Nha Trang tiêm cho con thứ 5 vừa rồi , đi tối thứ tư và tối thứ 5 về. |
, tui nnhư trút được gánh nặngtrong lòng. |
* Từ tham khảo:
- như tù giam lỏng
- như tuồng
- như Từ Hải chết đứng
- như vạc ăn đêm
- như vầy
- như vết dầu loang