nhăn nhúm | tt. Nhăn và co rúm đến mức như méo mó: Khuôn mặt nhăn nhúm lại vẻ đau khổ. |
nhăn nhúm | tt Chỉ thứ gì có nhiều vết nhăn: Quần áo nhăn nhúm thế mà xếp vào va-li ư?. |
Những vết sẹo ở gò má bên phải nhăn nhúm lại , thấy rất dễ sợ. |
Gió bấc đã về , và da dẻ đã nhăn nhúm lại. |
Ông Chín bàng hoàng nhận ra đào Hồng dù nhan sắc ngày xưa của bà không còn nữa , mặt nhăn nhúm , nám đen , cái cổ cao ngày trước bây giờ gần như đổ gục vì gánh cái gánh tâm tư mà cuộc đời chồng chất. |
Đừng ! Cơ mặt người đàn ông bỗng nhăn nhúm lại Đừng… Đừng bắt tôi ra biển… Tôi không thể ra biển… Tôi sợ ! Chỉ cần chạm chân xuống nước là tôi chịu không nổi rồi. |
Trong cơn mê sảng , My nhìn rõ hơn gương mặt nhăn nhúm , mỏi mệt vì năm tháng của mẹ. |
Bà luồn bàn tay nhăn nhúm vào tóc em , bảo , người mẹ phải chọn cách rời xa giọt máu mình mang nặng đẻ đau thật chẳng dễ dàng. |
* Từ tham khảo:
- nhăn như chuột kẹp
- nhăn như mặt hổ phù
- nhăn răng
- nhằn
- nhằn
- nhẳn