nhẳn | - t. Nói bệnh thỉnh thoảng lại đau: Đau nhẳn. |
nhẳn | tt. (Bệnh, đau trong người) trong thời gian rất nhanh: đau nhẳn o uống thuốc khỏi nhẳn. |
nhẳn | tt, trgt Chốc chốc lại đau: Đau nhẳn. |
nhẳn | .- t. Nói bệnh thỉnh thoảng lại đau: Đau nhẳn. |
nhẳn | Chốc lát (chỉ nói về bệnh đau trong người): Đau nhẳn. Uống thốc khỏi nhẳn. |
Một lát , tiếng nước rội kêu lanh tanh trên hòn đá nhẳn , rồi từng giọt qua cái nức che , thánh thót rơi vài bể. |
San nhấm nhẳn nghỉ trong lòng , "Đâu có bao nhiêu người biết mình đang ở đâỷ". |
Bấy giờ Lê Thụ sắm lễ cưới , nhưng kẻ cầu cạnh ngoi lên , tranh nhau cúng của cải để mưu phú quý , đến nỗi gấm thêu , lĩnh là , vóc lụa bán ở ngoài phố đều vì vậy mà hết nhẳn cả. |
Cũng chính vì vóc dáng nhỏ nnhẳnvà mẫu xe này phù hợp với học sinh sinh viên , đặc biệt là nữ giới. |
* Từ tham khảo:
- nhẵn cấc
- nhẵn lì
- nhẵn mặt
- nhẵn nhụi
- nhẵn như cầu hàng thịt
- nhẵn như đít bụt