nhắm mắt | đt. Khép kín hai mắt: Mới nhắm mắt chớ chưa ngủ // (B) Chết: Nhắm mắt theo ông, theo bà. |
nhắm mắt | - 1. đg. 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay. 2. Không suy nghĩ: Cứ nhắm mắt mà làm. Nhắm mắt đưa chân. Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (K). II. t. Chết: Trước khi nhắm mắt, ông ta không gặp mặt con cái. |
nhắm mắt | đgt. 1. Ngủ: vừa nhắm mắt đã có còi báo động. 2. Chết: làm phúc làm đức trước khi nhắm mắt. 3. Yên lòng mà chết: Lúc sống độc ác thế thì chết làm sao nhắm mắt cho đặng. 4. Tỏ ra như là không nghe thấy, không biết gì: nhắm mắt làm ngơ. |
nhắm mắt | đgt 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ say. 2. Không suy nghĩ: Nhắm mắt nói liều. 3. Chết: Trước khi nhắm mắt ông cụ đã để lại chúc thư. |
nhắm mắt | đt. Nhắm con mắt lại, ngủ: Vừa nhắm mắt đã chiêm-bao. Ngb. 1. Nhắm con mắt, không trông thấy độ chừng, liều: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (Ng.Du) Đành liều nhắm mắt đợi thời xem sao (Đ.Chiểu) 2. Chết: Ông ấy vừa nhắm mắt không bao lâu thì gia tài cũng sạch. |
nhắm mắt | .- 1. đg. 1. Khép mi mắt lại: Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay. 2. Không suy nghĩ: Cứ nhắm mắt mà làm. Nhắm mắt đưa chân. Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra: Cũng liều nhắm mắt đưa chân (K). II. t. Chết: Trước khi nhắm mắt, ông ta không gặp mặt con cái. |
Đến lúc trời bắt tội , nhắm mắt buông xuôi xuống âm ty liệu có gặp nhau nữa không ? Bà Thân cảm động vì những câu nói thân mật đó , thỉnh thoảng điểm một câu cười giòn và len thêm những tiếng : " Vâng !... vâng !... " như để chấm đoạn chấm câu cho bà bạn. |
Và cứ thế cho đến ngày mẹ nàng nhắm mắt. |
Lần nào mợ cũng trả lời cộc lốc : " đỡ " hay là " lại nặng thêm " cho đến ngày chồng nàng nhắm mắt. |
Một lát sau , tôi lại nghe thấy tiếng người đàn bà , rõ hơn lần trước , giục tôi : Hãm lại ! Hãm ngay lại ! Lúc bấy giờ tôi không biết nữa , nhắm mắt hãm phanh thật mạnh. |
Trong lúc Thu nhắm mắt lại , Trương tha hồ ngắm nghía , chàng cố trấn tĩnh sự cảm động bàng hoàng để nhìn thật kỹ nét mặt Thu. |
Nghĩ loanh quanh mãi không có mạch lạc gì , Trương nhắm mắt lại cố ngủ. |
* Từ tham khảo:
- nhắm mắt bước qua
- nhắm mắt đưa chân
- nhắm mắt khoanh tay
- nhắm mắt làm ngơ
- nhắm mắt xuôi tay
- nhắm nghiền