nhắm nghiền | - Khép chặt mi mắt lại. |
nhắm nghiền | đgt. Khép kín mắt: Hai mắt nhắm nghiền. |
nhắm nghiền | đgt Khép chặt mi mắt lại: Y chỉ muốn nhắm nghiền mắt để khỏi trông thấy mặt ai (Ng-hồng). |
nhắm nghiền | .- Khép chặt mi mắt lại. |
Minh cuống lên , nhắm nghiền mắt lại cố tìm cách thoát khỏi cái vòng hắc ám đang bao phủ quanh chàng , như muốn nhốt chàng vào ngục tối. |
Mắt chàng chưa quen lại được với ánh sáng ban ngày nên chớp luôn rồi nhắm nghiền lại. |
Cô bé quay nhìn mẹ đang nằm in trên giường , hai bàn tay gầy guộc đặt dài trên mép chăn , mặt xanh tái , mắt nhắm nghiền. |
Con có đau lắm không , con ? Em bé nhắm nghiền mắt , hai tay bóp chặt trên ống chân , lắc lắc đầu. |
Hai Sơn luống cuống vặn to ngọn đèn hoa kỳ giơ soi , hắn lại kêu lên : Chết... anh Năm ơi ! Chị Tám sao thế này ? Bây giờ Tám Bính hơi tỉnh , đã biết đau , nhăn mặt rền tiếng : Anh Năm ! Anh Năm ! Dứt lời , Bính lờ đờ hé mắt , nhưng chỉ thoáng cái lại nhắm nghiền , chân ruỗi căng ra với một sự buốt chói vô cùng ran khắp cảm giác , Hai Sơn dựt dựt vội đám lông cu ly và khua lấy ít mạng nhện , xé khăn mặt quấn chặt bàn tay Bính với hai vị thuốc cấp cứu kia. |
Rồi ông chậm chạp ngả lưng xuống , nhắm nghiền đôi mắt , không biết ông thức hay ngủ. |
* Từ tham khảo:
- nhắm nhe
- nhắm nhỉ
- nhăm nhía
- nhắm sức
- nhặm
- nhặm