nhắm mắt bước qua | Lảng tránh, tảng lờ, vô trách nhiệm trước nghĩa vụ và lương tâm. |
nhắm mắt bước qua | ng Thấy người ta làm điều gì sai, cứ lờ đi như không biết: Thấy kẻ làm bậy, không nên nhắm mắt bước qua. |
nhắm mắt bước qua |
|
Mãi sau mới biết , dù biết ông là thành viên của đoàn làm phim song vì bề ngoài quá giống Phật Tổ , nên người dân không đành lòng nnhắm mắt bước qua. |
* Từ tham khảo:
- nhắm mắt khoanh tay
- nhắm mắt làm ngơ
- nhắm mắt xuôi tay
- nhắm nghiền
- nhắm nháp
- nhắm nhe