nhắm mắt xuôi tay | Chết: Trước khi nhắm mắt xuôi tay, ông cụ có viết bản di huấn cho con cái. |
nhắm mắt xuôi tay | ng Tức là đã chết: Khi nhắm mắt xuôi tay, không có điều gì ân hận. |
nhắm mắt xuôi tay |
|
Bị cáo mong Hội đồng xét xử xem xét đến hoàn cảnh cụ thể của bị cáo để bị cáo có thời gian chấp hành các án phạt , để trước khi nnhắm mắt xuôi taycũng được công nhận là người đã hoàn thành nhiệm vụ , ông Thăng nghẹn giọng. |
Ai cũng vậy , khi nnhắm mắt xuôi tayđược về lại quê nhà an nghỉ là tốt nhất. |
Ngay sau đó khoảng 4 phút , cụ bà Vera cũng nnhắm mắt xuôi taytrước sự chứng kiến của một số con cháu. |
Ảnh chụp màn hình Đừng có nói là do số phận , hay vì yêu một chàng trai mà đổ lỗi duyên số không thể về gần bố mẹ , tất cả là do mình quyết định và chọn lựa các em ạ. Về gần bố mẹ , ăn ít đi một tý , tiêu ít đi một tý nhưng được chăm sóc bố mẹ , thỉnh thoảng mua cái quà cái bánh cho bố mẹ , còn hơn là đến tháng gửi tiền về rồi khi bố mẹ nnhắm mắt xuôi taycũng không thể ở bên. |
Phật gia giảng cuộc đời này chính là một bể khổ vô biên , con người mới sinh ra là đã nhuốm mình trong khổ não , muộn phiền , từ lúc lọt lòng đến khi nnhắm mắt xuôi tayluôn là như thế. |
Mong muốn lạ lùng này là mục tiêu cuối cùng trong danh sách những điều mà cụ bà muốn thực hiện trước khi nnhắm mắt xuôi tayđể có một trải nghiệm cuộc sống trọn vẹn. |
* Từ tham khảo:
- nhắm nháp
- nhắm nhe
- nhắm nhỉ
- nhăm nhía
- nhắm sức
- nhặm