nhắm nháp | đt. X. Nhăm-nhi. |
nhắm nháp | - Cg. Nhấm nháp. ăn ít một để thưởng thức. |
nhắm nháp | đgt. Nhấm nháp. |
nhắm nháp | đgt (cn. Nhấm nháp) ăn ít một để thưởng thức: Hai ông bạn ngồi nhắm nháp đĩa mứt hạt sen. |
nhắm nháp | đt. Ăn chút ít: Nhắm-nháp năm ba miếng. |
nhắm nháp | .- Cg. Nhấm nháp. Ăn ít một để thưởng thức. |
nhắm nháp | Trỏ bộ ăn ít một mà lâu: Bữa cơm ngồi nhắm-nháp mãi. |
Phải ! Mấy khi được món " bở " như thế để các ông chia tay nhau nhắm nháp cho sướng miệng , còn sống chết mặc ai. |
* Từ tham khảo:
- nhắm nhỉ
- nhăm nhía
- nhắm sức
- nhặm
- nhặm
- nhặm lẹ