nhắm nhe | đgt. 1. Nhắm đi nhắm lại thật kĩ lưỡng: nhắm nhe mãi mà vẫn cong queo. 2. Chú ý, nhằm vào sẵn trước để thực hiện ý đồ gì: nhắm nhe vài chỗ mà chưa dám ngỏ lời. |
Chao ơi , nếu cuộc đời anh mãi mãi có Hương , ở cạnh Hương ! Nhưng ngay sau khi được ly hôn cô vợ cũ , cũng chẳng cần đợi ly hôn , anh mới ở miền Nam ra , biết tin anh được phép ly hôn vợ đã có ba bốn đám nhắm nhe. |
Chao ơi , nếu cuộc đời anh mãi mãi có Hương , ở cạnh Hương ! Nhưng ngay sau khi được ly hôn cô vợ cũ , cũng chẳng cần đợi ly hôn , anh mới ở miền Nam ra , biết tin anh được phép ly hôn vợ đã có ba bốn đám nhắm nhe. |
* Từ tham khảo:
- nhăm nhía
- nhắm sức
- nhặm
- nhặm
- nhặm lẹ
- nhặm nhọt