nhắm mắt đưa chân | Đành liều mà làm, phó mặc cho số phận, cho sự may rủi: Cũng liều nhắm mắt đưa chân. Mà xem con tạo xoay vần ra sao. |
nhắm mắt đưa chân | ng Liều ra đi, không quản ngại gì: Cũng liều nhắm mắt đưa chân, mà xem con tạo xoay vần đến đâu (K). |
nhắm mắt đưa chân |
|
Chính ông , từ nay mà đi , chắc là không đủ tư cách gì nữa , không có thế lực để khu xử một việc gì nữa , ông phó mặc mọi việc cho thiên địa quỉ thần : cũng như một người mù lòa đứng bên vệ đường giơ tay ra kêu gọi người dắt làm phúc , người ta dắt , ông thì đành liều nhắm mắt đưa chân... Còn cái việc người ta sẽ đưa ông đi đâu , ông chưa cần hỏi đến vội. |
Ha , ha , ha !... Vào cảnh ngộ như con mà lại còn có quyền định liệu việc gì nữa à? Con cũng đành liều nhắm mắt đưa chân thôi , thầy ạ. |
Đã thế thì , âu là chàng sẽ liều nhắm mắt đưa chân. |
Làng tôi có mấy người nnhắm mắt đưa chân, gương bằng cái liếp tày trời ra đấy. |
"Để sống , tôi nnhắm mắt đưa chân. |
Cái kết "sống lầm lũi , cô độc cho đến chết" khiến nhiều cô gái sợ hãi và xong , họ đành nnhắm mắt đưa chânchỉ để khi về già có người ở bên. |
* Từ tham khảo:
- nhắm mắt làm ngơ
- nhắm mắt xuôi tay
- nhắm nghiền
- nhắm nháp
- nhắm nhe
- nhắm nhỉ