nhạc phẩm | dt. Tác-phẩm âm-nhạc, tức bài hát. |
nhạc phẩm | dt. Tác phẩm âm nhạc: nhạc phẩm của Sô-panh. |
nhạc phẩm | dt (H. phẩm: vật làm ra) Bản nhạc là tác phẩm của nhạc sĩ: Những nhạc phẩm bất hủ của Beethoven. |
nhạc phẩm | dt. Tác-phẩm, sản-phẩm âm-nhạc. |
Giới thiệu bài hát , nó bảo : mười con chim sơn ca nuôi trong cổ họng xin ca nhạc phẩm "Trường Sơn Đông Trường Sơn Tây" nhạc của (…) , lời Phạm Tiến Duật. |
Thế thì tại sao bạn không tưởng tượng trong khi bạn và các bạn của bạn đang hăm hở biểu diễn văn nghệ bên trong bứt tường rào thì bên ngoài bức tường rào thằng Mặt Mụn cũng đang hăm hở vểnh tai nghe trộm? Và nếu nghe trộm thì Mặt Mụn nghe thấy những gì? Chương cuối Lớp mười của bạn đăng ký tham gia ba tiết mục : "Tứ ca ngẩu nhiên" Kiếng Cận , Bắp Rang , Vòng Kiềng , và Ðuôi Ngựa trình bày nhạc phẩm Cho Tôi Yêu. |
nhạc phẩmkhông chỉ thêm một lần nữa an ủi những cuộc tình không trọn vẹn , mà còn là một câu chuyện riêng của chính nhạc sĩ Trần Thiện Thanh với những người thân yêu của mình , những người đã cho ông những cái tên , những nghệ danh sống cùng những bản tình ca vượt thời gian. |
Sau đó , ông chuyển sang dòng nhạc Vàng và nhanh chóng nổi tiếng với nnhạc phẩmSầu tím thiệp hồng (đồng tác giả với Minh Kỳ). |
Hà Thúy Anh Thu Trang Ở hai nnhạc phẩmbất hủ , Bài không tên số 7 , Bài không tên số 3 , Thu Trang và Hà Thúy Anh có sự hóa thân đầy khác biệt. |
Nhạc sĩ Đức Trí đệm đàn cho Mỹ Tâm thể hiện ca khúc "Muộn màng là từ lúc" Trong Tâm 9 , khán giả dành phần lớn tình cảm cho nnhạc phẩmNgười hãy quên em đi cùng điệu nhảy say rượu. |
* Từ tham khảo:
- nhạc phụ
- nhạc sĩ
- nhạc sống
- nhạc sư
- nhạc tài tử
- nhạc thính phòng