nhạc cụ | - Cg. Nhạc khí. Dụng cụ âm nhạc như đàn, sáo, nhị... |
nhạc cụ | dt. Dụng cụ dùng trong âm nhạc (giá nhạc, âm thoa, v.v.); phân biệt với nhạc khí. |
nhạc cụ | dt (H. cụ: đồ dùng) Đồ dùng để chơi nhạc: Cây đàn bầu là một nhạc cụ dân tộc độc đáo. |
nhạc cụ | .- Cg. Nhạc khí. Dụng cụ âm nhạc như đàn, sáo, nhị... |
nhạc cụ của điệu hát này giản dị không chỗ nói : đàn kìm , đàn nhị , đàn xến , tay ban cầm… hết thảy đều là đồ bỏ. |
Tất cả nhạc cụ chỉ gồm một cái hố sâu , có cái thùng bằng thiếc sáu thước căng giữa hai cái cọc. |
(3) : Một loại nhạc cụ dùng trong hát pựt. |
*** Một ngày kia Thành đề nghị với Thắng : Chú ạ , em Hằng không thể xa tiếng đàn cũng như thiên nhiên , cháu nghĩ em ấy cần phải chơi một nhạc cụ nào đó. |
Trong đó , có 456 dòng có thuế suất là 0% , chủ yếu các nhóm chất béo (nhóm 1501 , 1502) , đường (nhóm 1702) , đá xây dựng (chương 25) , hóa chất hữu cơ (chương 29 , 38) , nhựa (chương 39) , cao su (chương 40) , gỗ (chương 44) , bột giấy (chương 47) , vải (chương 53) , ngọc trai (chương 71) , sắt thép (chương 73 , 74) , nhôm (chương 76) , thiếc (chương 80) , dụng cụ cầm tay (chương 82) , máy móc thiết bị (chương 84) , bộ phận xe cộ (chương 87) , nnhạc cụ(chương 92). |
Năm nay , các tác phẩm tham dự được sáng tạo dựa trên các nét văn hóa hoặc các vật dụng đặc trưng của Việt Nam , như : tre , gánh hàng rong , hoa sen , các nnhạc cụdân tộc , những bộ môn nghệ thuật truyền thống , nón lá được thiết kế cách điệu đầy hiện đại. |
* Từ tham khảo:
- nhạc gia
- nhạc khí
- nhạc khúc
- nhạc kịch
- nhạc lễ
- nhạc lí