Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
nhạc khúc
dt. Bài nhạc, bản nhạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
nhạc khúc
- Bài nhạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhạc khúc
dt.
Bản nhạc, bài nhạc:
nhạc khúc trữ tình.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhạc khúc
dt
(H. khúc: bài hát) Bản nhạc:
Một nhạc khúc du dương.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
nhạc khúc
dt. Khúc nhạc, bài nhạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
nhạc khúc
.- Bài nhạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
nhạc lễ
-
nhạc lí
-
nhạc mẫu
-
nhạc nhẹ
-
nhạc phẩm
-
nhạc phổ
* Tham khảo ngữ cảnh
(4) Giang Nam : nguyên văn là Vọng Giang Nam , vốn là tên
nhạc khúc
, đến đời Đường mới thành tên một từ điệu , có nhiều lời hát khác nhau.
Tháng 8 , phiên dịch
nhạc khúc
và điệu đánh trống của Chiêm Thành , sai nhạc công ca hát.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
nhạc khúc
* Từ tham khảo:
- nhạc lễ
- nhạc lí
- nhạc mẫu
- nhạc nhẹ
- nhạc phẩm
- nhạc phổ