nhạc lễ | dt. Âm nhạc chuyên dùng trong lễ nghi, thờ cúng thời phong kiến. |
Và cũng vì tai nạn bất trắc này mà kế hoạch phát hành album nnhạc lễhội , chào mừng 1.000 năm Thăng Long Hà Nội của ca sĩ Đan Trường trong tháng 6/2010 có thể sẽ bị dời lại. |
Theo ông , đây thực chất là một bài nnhạc lễđể kích thích tinh thần quân sĩ , hoặc biểu diễn mừng thắng lợi , chứ khó có thể gọi là một môn võ. |
Bà là truyền nhân của cụ Nguyễn Đào , người đánh 12 trống trong đội nnhạc lễđền thờ Tây Sơn xưa kia. |
* Từ tham khảo:
- nhạc mẫu
- nhạc nhẹ
- nhạc phẩm
- nhạc phổ
- nhạc phụ
- nhạc sĩ