nhà cao cửa rộng | Cuộc sống đầy đủ, giàu có, nhà cửa đàng hoàng. |
nhà cao cửa rộng | ng Nói nơi ở đường hoàng của một gia đình khá giả: Ông ta buôn bán phát tài, nên có nhà cao cửa rộng. |
nhà cao cửa rộng |
|
Ngôn quan Phan Thiên Tước dâng sớ hặc tội Tiền quân tổng quản Lê Thự về các việc : Đang có quốc tang mà lấy vợ , [19b] làm nhà cao cửa rộng , sai người nhà xuất cảnh mua bán vụng trộm với người nước ngoài. |
Cưới được con sếp , nghiễm nhiên Du sở hữu nhà cao cửa rộng , sự nghiệp của Du như diều gặp gió , phần phật phất cao. |
Nhà M. bố mẹ đều làm công chức , nhà cao cửa rộng |
Họ thấy mình đẹp nên bán cho một quan chức nghe đâu rổn rảng chức quyền nhà cao cửa rộng , quen gọi ông Béo. |
Nhưng cũng không ít người trẻ khi có sẵn nnhà cao cửa rộnglà nghĩ tới du lịch , hưởng thụ , lo cho con mình mà quên đi sự hy sinh âm thầm của cha mẹ. |
Bà Nguyễn Thị Hồng , phố Nguyễn Ngọc Hải (Thanh Xuân) thắp nén hương cho mẹ ở chùa Tăng Phúc , xúc động nói : "Lúc mẹ tôi còn sống thì chúng tôi nghèo quá , chả báo đáp được gì , giờ nnhà cao cửa rộng, ăn ngon mặc đẹp thì mẹ tôi không còn nữa. |
* Từ tham khảo:
- nhà chùa
- nhà chung
- nhà chữ công
- nhà chữ điền
- nhà chứa
- nhà chức trách