nhà chung | dt. Nhà của giáo-hội Da-tô, có nhiều người ở tu, của0cải quyên góp được đều thuộc của chung. |
nhà chung | - Tập đoàn những nhà tu hành Thiên chúa giáo. |
nhà chung | dt. Nơi ở và làm việc của giáo sĩ, đồng thời là trụ sở của một giáo phận: Tụ tập đông đúc ở nhà chung. |
nhà chung | dt Nơi ở của những nhà tu hành đạo Thiên chúa: Cái vườn ấy thuộc địa phận của nhà chung. |
nhà chung | dt. Nhà chung của giáo-hội cơ-đốc, bao nhiêu của cải đều thuộc chung của giáo-hội nên gọi là nhà chung. |
nhà chung | .- Tập đoàn những nhà tu hành Thiên chúa giáo. |
nhà chung | Nhà chung của giáo-hội Da-tô, bao nhiêu của cải thuộc chung cả giáo-hội, chứ không riêng của một ai. |
Làng có một cái nhà chung để bàn việc trong đồn điền , có một cái thư viện gồm cả sách Tây , sách Nho chọn lọc kỹ. |
Vậy thật là nhà chung đây ? Rồi Bính len lét trông xung quanh , tay vẫn xách đẫy quần áo , băn khoăn mong người trai trẻ trả lời. |
Song cũng giống ở Sen Hồ , nhân dân vẫn lạc quan , tin tưởng , và sớm chiều , nhà thờ vẫn thong thả gióng hồi chuông gọi con chiên đi cầu chúa... Vùng đất của nhà chung khá rộng. |
Tôi quyết định rồi , sau này lấy chồng không ở nhà chung cư đâu. |
Vài công ty địa ốc tư nhân và cả nhà thờ nhà chung cũng tham gia xây biệt thự cho thuê vì họ bỏ tiền mua đất ngay sau khi lấp xong hồ. |
Tuy nhiên ngôn ngữ là rào cản lớn vì thế cố Ân (tức cha cố Dronet) dùng ngôi trường hai tầng ở phố nhà chung mở lớp dạy tiếng Pháp miễn phí cho họ. |
* Từ tham khảo:
- nhà chữ điền
- nhà chứa
- nhà chức trách
- nhà có láng giềng nhà, đồng có láng giềng đồng
- nhà có ngạch vách có tai
- nhà cửa