nhà chứa | - d. Nơi chuyên nuôi gái mại dâm, tổ chức cho gái mại dâm hành nghề. Chủ nhà chứa. |
nhà chứa | dt. Nhà chuyên tổ chức cho gái mãi dâm hành nghề: mụ chủ nhà chứa. |
nhà chứa | dt Nơi nuôi gái mại dâm hoặc tổ chức cho gái mại dâm hành nghề: Công an đã bắt tên chủ một nhà chứa. |
Chàng lang thang hết phố nọ đến phố kia , rồi có khi rẽ vào một nhà chứa và ngủ luôn ở đấy cho đến sáng. |
Những lúc đó chàng thấy mình khổ sở lắm và sáng hôm sau khi ở nhà chứa bước ra , chàng tưởng còn thấy trên da mặt mình tất cả cái nhơ nhớp của một đêm truỵ lạc. |
Nhưng lúc này chàng rủ Mùi đi chỉ vì thương hại , chỉ vì sự liên cảm tự nhiên của hai người quen biết nhau từ hồi còn ngây thơ trong sạch giờ cùng bị đời làm sa ngã , Chàng không có ý thèm muốn về vật dụng vì không hiểu tại sao bao giớ chàng cũng lánh xa những gái gặp đêm ở dọc đường , cũng người ấy nếu gặp ở trong nhà xăm hay nhà chứa thì chàng không thấy ghê tởm nữa. |
Những chõng và những ghế của sáu , bảy hàng nước ở vỉa hè xếp đống cả lại , nhường chỗ cho tụi trẻ con bán " phá xa " , bán bánh ế , cho những phu xe nghiện ngập nhỡ tầm thuê xe và mấy gã chuyên nghề " ma cô " và bảo vệ con em của các nhà chứa tụ họp , giở " bất " , " đố mười " ra sát phạt nhau. |
Tiếng hát bằng cái giọng ngao ngán khi xưa từng bào xé ruột gan Bính trong những giờ vắng vẻ chán nản ở nhà chứa ấy , cái giọng đục lờ lờ , thê thảm , riêng biệt của hạng gái bán trôn nuôi miệng và hạng giai " du côn " anh chị " chạy vỏ " ấy , nghe rợn người như một giọng hấp hối , quằn quại đau thương và tuyệt vọng. |
Gã lại bán vợ vào nhà chứa lần nữa. |
* Từ tham khảo:
- nhà có láng giềng nhà, đồng có láng giềng đồng
- nhà có ngạch vách có tai
- nhà cửa
- nhà dàn cảnh
- nhà dây thép
- nhà dòng