nhà chức trách | dt. Người có chức-vụ và trách-nhiệm đối với dân-chúng // (thth) Làng, lính, cò, bót, tiếng gọi chung những cơ-quan và người lo an-ninh trật-tự xã-hội: Đi thưa với nhà chức-trách. |
nhà chức trách | dt. Người có quyền và trách nhiệm giải quyết công việc cho nhân dân: đi gặp nhà chức trách o nhà chức trách vẫn im tiếng. |
nhà chức trách | dt Những người cầm quyền hành chính trong một địa phương: Người mất trộm đã khai báo với nhà chức trách. |
nhà chức trách | dt. Nói chung các viên chứcc chuyên trách việc hành-chánh. |
nhà chức trách đã hỏi ông Doanh và bà Phương hai người đã cùng đi đánh cá ngựa với Trương hôm chủ nhật. |
Một , giản dị đạm bạc trong mái ấm gia đình , và hai , xán lạn kiêu căng với những lạc thú tạm bợ... Chàng bỗng đứng dậy tự ý bắt vội tay Văn rồi rảo bước đi nhanh chẳng khác như một tội phạm tìm cách cao bay xa chạy , lánh xa nhà chức trách. |
Nét mặt ông Nguyễn giãn dần ra :
|
000 người. Thành phố chia ra làm tám hộ và hộ phố (tương đương như chủ tịch phường hiện nay) thay mặt dân quan hệ với nhà chức trách |
Nhưng ông phó hội tức khắc nổi giận mà rằng : Việc gì mà khốn cả? Ông bảo việc gì mà khốn cả? Tôi thì tôi tưởng nếu ông Trương đã nhìn thấy như thế thì cứ việc khai trong đơn cả hai số xe , mà không rõ đích xác là số nào ! Có phải thế không , hở các cụ? Ta chỉ nhầm mà không rõ là con bảy hay con số một mà thôi ! Ta cứ việc khai như thế , để nhà chức trách tiện điều tra chứ việc gì mà sợ ! Ông phó lý ngăn lại : Thôi đi , ngộ nhỡ quan trên khiển trách ông Trương , làm sao đi tuần mà gặp việc như thế , có một hàng số xe cũng không nhớ , thì có phải khổ cả không? Cái điều ấy ta phải suy nghĩ lắm mới được. |
Bản báo chờ cuộc điều tra của nhà chức trách sẽ nêu lên đây cái tên tuổi đáng lưu truyền sử xanh của con dê già ấy. |
* Từ tham khảo:
- nhà có ngạch vách có tai
- nhà cửa
- nhà dàn cảnh
- nhà dây thép
- nhà dòng
- nhà dột cột xiêu