nhà chùa | dt. Chùa chiền: Của nhà chùa, ai ăn cũng được. |
nhà chùa | - d. 1. Từ chỉ chung nơi thờ Phật hoặc những người tu đạo Phật: Không dám quấy quả nhà chùa. 2. Từ chỉ người tu Phật giáo, tức nhà sư: Nhà chùa đi quyên giáo. |
nhà chùa | dt. 1. Nơi thờ Phật: vào nhà chùa. 2. Những người tu hành trong chùa: thuộc đất của nhà chùa. |
nhà chùa | dt Từ chỉ chung nơi thờ Phật và những người tu đạo Phật: Không dám đến quấy quả nhà chùa; Miếng đất này thuộc nhà chùa. |
nhà chùa | dt. 1. Nht. Chùa. 2. Thầy chùa. |
nhà chùa | .- d. 1. Từ chỉ chung nơi thờ Phật hoặc những người tu đạo Phật: Không dám quấy quả nhà chùa. 2. Từ chỉ người tu Phật giáo, tức nhà sư: Nhà chùa đi quyên giáo. |
Không sao , ông cứ lánh ở nhà chùa , đợi đến xâm xẩm tối hãy đi. |
Họ biết thì lôi thôi đến cả nhà chùa nữa. |
Của nhà chùa không nên để ông ấy mang theo mình. |
Bụng chàng đã thấy đói , mà ở nhà chùa phải đúng giờ ngọ mới được ăn cơm. |
Một lát có tiếng sư cô : Người ta mới biếu nhà chùa bao chè ngon , để mời ông xơi nước. |
Mấy năm nay , vì cụ tuổi tác , yếu đuối mà xơi mỗi bữa có một chén , nên nhà chùa cấy riêng một mẩu tám để cụ dùng. |
* Từ tham khảo:
- nhà chữ công
- nhà chữ điền
- nhà chứa
- nhà chức trách
- nhà có láng giềng nhà, đồng có láng giềng đồng
- nhà có ngạch vách có tai