ngoài ra | trt. Trừ ra, ngoài cái đã kể ra: Phần tôi, chỉ bao-nhiêu đó; ngoài ra, anh nên tìm người khác mà hỏi. |
ngoài ra | - Ngoài cái vừa nói đến là chính, còn có những cái khác nữa: Chỉ có cố gắng học và phấn đấu, ngoài ra không có cách nào khác. |
ngoài ra | Ngoài cái vừa nói đến là chính, còn có những cái khác nữa: Chỉ có cố gắng học và phấn đấu, ngoài ra không có cách nào khác. |
ngoài ra | lt Trừ cái đó ra: Hằng tháng lĩnh lương, ngoài ra còn phụ cấp nữa. |
ngoài ra | trt. Trừ ra: Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai (Ng.Du) |
ngoài ra | .- Trừ ra, trừ cái đó ra: Gạo là nông sản chính, ngoài ra còn có ngô, khoai, sắn. |
ngoài ra | Trừ ra ngoài: Gạo là một nông-sản chính của nước Nam, ngoài ra còn ngô, khoai, đậu, v.v. |
Nàng biết là bà Phán Lợi muốn báo thù nàng , chứ ngoài ra không có cớ gì để hai bên thông gia giận nhau đến nỗi đòi nợ nhau một cách kịch liệt như thế. |
Cứ ngon là ăn , còn ngoài ra là hão huyền cả. |
Các bạn chàng đối với nhau chỉ có mỗi một dây liên lạc chung là tình bạn hữu , còn ngoài ra mỗi người đi theo một ngả đường , sống theo một cảnh đời riêng , yếu ớt , rời rạc. |
Người thời làm cho trong đồn điền có nhiều hoa lợi cho dân khỏi đói , người dạy về công nghệ , người thì dạy học , cốt làm cho họ biết ăn ở với nhau cho hoà hợp , biết yêu cảnh thiên nhiên , biết sống ở đời là vui , mà ở đời thường cũng chỉ có thế mà thôi , còn ngoài ra là hão cả. |
Rồi chàng nghiêm nét mặt hỏi : Thưa sư cô , tin tức ở ngoài ra sao , xin sư cô cho biết. |
Nhưng ngoài ra , cũng là vì Liên đẹp , một cái đẹp tự nhiên mà chàng cho là trội hơn cái đẹp phù hoa của các cô khuê các rất nhiều. |
* Từ tham khảo:
- ngoài trời
- ngoải
- ngoái
- ngoã lông
- ngoạ
- ngoạ bất thành mộng