ngoái | đt. Quay lại, day lại: Ngoái lại nhìn. // bt. Trở ngược lại: Năm ngoái, ngó ngoái. |
ngoái | - đg. Cg. Ngoái cổ. Quay cổ lại: Ngoái lại xem ai đi đằng sau. |
ngoái | đgt. Quay lại phía sau lưng: đi một mạch không thèm ngoái lại. |
ngoái | đgt Quay đầu sang phía khác: Ngoái lại xem ai đi đằng sau. |
ngoái | tt Nói năm trước năm nay: Năm ngoái anh ấy lấy vợ. |
ngoái | 1. đt. Quay cổ lại: Ngoái lui. 2. tt. Nói năm vừa qua: Hoa đào năm ngoái, còn cười gió đông (Ng.Du) // Năm ngoái. |
ngoái | .- đg. Cg. Ngoái cổ. Quay cổ lại: Ngoái lại xem ai đi đằng sau. |
ngoái | 1. Quay cổ lại: Ngoái cổ lại mà trông. 2. Nói về năm vừa qua: Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (K). |
Hình như vào quãng mùa đông năm ngoái. |
Thu ngoái cổ nhìn vào trong rồi cũng giơ tay lên vẫy. |
Mùi kể lể : Mới năm ngoái , em còn làm " đăng sơ " ở Hải Phòng. |
Loan sửng sốt : Nợ từ bao giờ thế ? Từ năm ngoái , độ con còn ở nhà. |
Em , em còn muốn sống , muốn sống lắm... Rồi nàng chua chát nói tiếp : Nhưng không phải sống thế nào cũng là sống ! Thảo nhớ lại những lời Loan nói trước mặt Dũng mùa đông năm ngoái về cô Minh Nguyệt tự tử , bảo Loan : Đấy chị xem không phải mỗi chốc ruồng bỏ được một cách dễ dãi , như trước kia chị vẫn tưởng. |
Năm ngoái thì anh ấy đi được , nhưng bây giờ... Xuân không nói hết câu. |
* Từ tham khảo:
- ngoạ
- ngoạ bất thành mộng
- ngoạ tàm
- ngoại
- ngoại âm liên
- ngoại bang