ngoài tai | trt. Để ngoài lỗ tai, tức không nghe đến, không biết đến: Gác bỏ ngoài tai. |
ngoài tai | - Không chú ý đến, không coi là quan trọng, coi như không nghe thấy: Bỏ ngoài tai câu chuyện cũ. |
ngoài tai | Không chú ý, ít quan tâm đến: bỏ ngoài tai những lời góp ý. |
ngoài tai | trgt Không coi là quan trọng: Bỏ ngoài tai sự chê trách ấy. |
ngoài tai | bt. Ngoài lỗ tai, không nghe: Chuyện ấy nên để ngoài tai. // Bỏ ngoài tai. |
ngoài tai | .- Không chú ý đến, không coi là quan trọng, coi như không nghe thấy: Bỏ ngoài tai câu chuyện cũ. |
Những lời tấn tụng của con , bà Án để ngoài tai hết. |
Do thế mà tờ báo xưa nay vẫn hô đòi kiểm soát nước mắm để định chiếm độc quyền , cứ công kích tôi là buôn dân , là làm cộng sản , là ăn tiền của nước Nga ! Ha ha ha !..." Nghị Hách thở dài , cười nhạt rất to , lại nói : "Nhưng tôi bỏ mặc ngoài tai dư luận. |
Nhưng... con gái , cha mé chỉ có mình con , không muốn mày khổ , học xong tính sau , bỏ ngoài tai tiếng sáo ấy đi ! Nói vậy rồi cha thở dài. |
Chuyện ông hú hí với cô nào đó trên đường làm ăn , nhiều người cũng to nhỏ cho ngoại nghe , nhưng ngoại cứ bỏ ngoài tai. |
Hàng xóm xì xầm Len bỏ ngoài tai luôn. |
Tuy nhiên các cảnh báo của ASIO đã bị 2 đảng này bỏ nngoài tai. |
* Từ tham khảo:
- ngoải
- ngoái
- ngoã lông
- ngoạ
- ngoạ bất thành mộng
- ngoạ tàm