ngoài trời | - ở khoảng trống, không có mái che: Chiếu bóng ngoài trời. |
ngoài trời | Ở khoảng không gian không có gì che bên trên: ra ngoài trời hóng gió. |
ngoài trời | trgt ở khoảng trống, không có mái che: Chiếu bóng ngoài trời; Nằm ngủ ngoài trời. |
ngoài trời | .- Ởkhoảng trống, không có mái che: Chiếu bóng ngoài trời. |
Ơû ngoài trời mưa và lẫn với tiếng kèn , thình thoảng cơn gió lại rít lên một tiếng dài. |
Thấy từng gia đình lúc nhúc trong bóng tối , trong khi ở ngoài trời nắng mới , ánh sáng rực rỡ phất phới trên lá cây. |
Thanh rút khăn lau mồ hôi trên trán bên ngoài trời nắng gắt rồi thong thả đi bên bức tường hoa thấp chạy thẳng đến đầu nhà. |
Thanh bước lên thềm , đặt vali trên chiếc trường kỷ , rồi ngó đầu nhìn vào trong nhà : bóng tối dịu và man mát loáng qua những màu sắc rực rỡ chàng đem ở ngoài trời vào. |
Trông khe áo cánh hở ngực , tôi thấy người ông nở nang , da xám và hồng hào , nước da của những người làm lụng ở ngoài trời và ánh nắng. |
Một cô đầu lê guốc ra hé cửa , nhìn ra ngoài trời : Tối lắm. |
* Từ tham khảo:
- ngoái
- ngoã lông
- ngoạ
- ngoạ bất thành mộng
- ngoạ tàm
- ngoại