ngoại lệ | - t. ở ngoài cái thông thường: Qui tắc nào cũng có những trường hợp ngoại lệ. |
ngoại lệ | dt. Cái thuộc ngoài cái chung, cái được: Luật pháp không có trường hợp ngoại lệ. |
ngoại lệ | dt (H. lệ: lề thói) Điều ngoài lệ luật đã ấn định: Ngoại lệ chỉ có thể xác minh cho qui luật (ĐgThMai). tt Ngoài cái thông thường: Qui tắc nào cũng có những trường hợp ngoại lệ. |
ngoại lệ | .- t. Ởngoài cái thông thường: Qui ước nào cũng có những trường hợp ngoại lệ. |
Thỉnh thoảng cũng có vài ngoại lệ như những trường hợp hy sinh vô lối , không cần thiết. |
Trường hợp ngoại lệ đầu tiên lại là đêm nay ? Chả trách khi Nghĩa rẽ vào nhà bạn , cô ta đắn đo mãi mới để cho mình đưa về và vì mải câu chuyện thuận đà đạp xe chứ chả chịu ngồi đâu. |
Có ai ở Bắc Việt vào đây cho hỏi thăm tháng mười một mấy năm nay ở Bắc Việt , trời có rét lắm không , mưa vẫn riêu riêu buồn như trước hay thời tiết vì ảnh hưởng bom đạn của Mỹ đã khác xưa ? Nghe thấy nước bạn Mỹ xuất toàn lực ném những loại bom kinh khủng lắm , mà ném toàn bom nặng tới bảy trăm tấn có sức phá hoại ngang bom nguyên tử , mình ở đây thấy rợn cả tóc gáy lên , ấy thế mà không hiểu làm sao cứ nghe thấy người ta nói là Bắc Việt vẫn đánh và đánh dữ hơn cả lúc mới phát động chiến tranh là khác ! Thế thì là cái thớ gì ? Ở dây , người ta cũng ném bom tiêu diệt quá khích , ai cũng bảo là thời tiết không như trước , mưa không đúng cữ mà nắng cũnngoại lệ lệ , thành ra mình cũng tưởng thời tiết Bắc Việt đổi thay , do đó lắm đêm nằm tưởng tượng , mình cứ ngỡ là Bắc Việt không còn mưa rét nữa mà có khi lại nóng nứt đá tan vàng cũng nên. |
Nhưng anh cũng được xem như ngoại lệ. |
Em có thói quen chỉ đánh răng vào buổi sáng và chiều nay là một ngoại lệ. |
Mỗi ngày lễ của Ấn Độ đều có xuất xứ từ một huyền thoại gắn liền với các vị thần của họ và Diwali không phải trường hợp ngoại lệ. |
* Từ tham khảo:
- ngoại lực
- ngoại minh
- ngoại ngạch
- ngoại ngữ
- ngoại nhậm
- ngoại ô