ngậu xị | - Nh. Ngậu (thtục). |
ngậu xị | Nh. Ngậu. |
ngậu xị | trgt Như Ngậu, nhưng dùng một cách thông tục: Hơi một tí cũng gắt ngậu xị. |
ngậu xị | .- Nh. Ngậu (thtục). |
Nó tức mình , quay ra mấy xuồng chim đậu chung quanh gắt ngậu xị. |
Các anh có rõ thằng Long là con nuôi của hội trẻ con vô thừa nhận hay không? Thế à ! Thế à ! Bây giờ tao mới biết đấy ! Sao nó lại lấy được con Nghị Hách? Thế mới kỳ ! Nghị Hách có thế mới leo lên được ghế Nghị trưởng chứ? Các báo ba kỳ độ ấy chẳng khen ngậu xị lên là Nghị Hách có óc bình dân , có tư tưởng xã hội , đó saỏ Họ còn nói nhiều... Quanh hai cái khay đèn , giai gái , từng cặp một , nằm co quắp... Người nào muốn cái khác thì đều lôi một cô vào gác trong , hoặc xuống nhà dưới. |
* Từ tham khảo:
- ngây cán tàn
- ngậy dại
- ngây ngất
- ngây ngấy
- ngây ngô
- ngây như gỗ