ngây ngấy | trt. X. Ngay-ngáy. |
ngây ngấy | - Hơi sốt: Bị lạnh, thấy người ngây ngấy. |
ngây ngấy | tt. Có cảm giác ghê ghê, khó chịu trong người như muốn lên cơn sốt: người ngây ngấy sốt. |
ngây ngấy | tt, trgt Cảm thấy hơi có sốt: Đi mưa về, thấy người ngây ngấy. |
ngây ngấy | tt. Xt. Ngấy-ngấy. |
ngây ngấy | .- Hơi sốt: Bị lạnh, thấy người ngây ngấy. |
ngây ngấy | Xem “ngấy-ngấy”. |
* Từ tham khảo:
- ngây như gỗ
- ngây như phỗng
- ngây như tượng gỗ
- ngây thơ
- ngầy
- ngầy ngà