ngây ngất | tt. Cháng-váng khó chịu: Ngây-ngất trong mình. // Mê-mết, sung-sướng trong tâm-hồn: Ngây-ngất vì tình. |
ngây ngất | - tt. 1. Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu: ngây ngất vì cảm nắng Mới ốm dậy, người vẫn còn ngây ngất. 2. Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh: sung sướng ngây ngất hương thơm ngây ngất. |
ngây ngất | tt. 1. Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu: ngây ngất vì cảm nắng o Mới ốm dậy, người vẫn còn ngây ngất. 2. Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh: sung sướng ngây ngất o hương thơm ngây ngất. |
ngây ngất | tt 1. Quá say mê: Ngây ngất vì tình; Ngây ngất vì thắng lợi. 2. Choáng váng, khó chịu: Nắng mới, thấy người ngây ngất. |
ngây ngất | tt. Nói trong người choáng-váng, như say: Ngây-ngất vì tình. |
ngây ngất | .- ph, t. 1. Quá say mê: Ngây ngất vì tình. 2. Choáng váng khó chịu: Nắng nôi, thấy người ngây ngất. |
ngây ngất | Nói trong người choáng-váng khó chịu: Hôm nay dở trời ngây-ngất cả người. |
Chàng ngây ngất với cái ý nghĩ ấy và lấy làm ngạc nhiên sao lại có một sự tình cờ lạ lùng như vậy. |
Lụa áo Trương thấy mềm như da người và mùi thơm hơi cay , không giống hẳn mùi thơm của nước hoa xông lên ngây ngất. |
Trương nhăm mắt lại , lần đầu tiên chàng trao hôn với một người con gái trong sạch mà chàng yêu nên chàng muốn để hết cả tâm hồn hưởng cái thú ngây ngất nó đương làm chàng mê dại. |
Trương dựa lưng vào thành tường , vẫn còn ngây ngất vì cái thú bất ngờ được hôn Nhan. |
Chàng có cái sung sướng ngây ngất của một người đi xa lâu năm sắp được về thăm quê nhà. |
Một sự thèm thuồng mới mẻ từ trước đến nay chàng chưa thấy bao giờ làm chàng hổ thẹn , không dám nhìn lâu vào đôi môi của Loan , đôi môi mà chàng ngây ngất thấy trước rằng sẽ mềm và thơm như hai cánh hoa hồng non. |
* Từ tham khảo:
- ngây ngô
- ngây như gỗ
- ngây như phỗng
- ngây như tượng gỗ
- ngây thơ
- ngầy