ngất ngư | tt. X. Ngất-ngơ. |
ngất ngư | tt. Cao và hay lắc lư, gây cảm giác không vững: Những chiếc cần cẩu ngất ngư bên ngôi nhà cao tầng xây dở. |
Đánh cho nó chừa cái thói ăn hỗn ! " Can cho hai người rời nhau ra , thì anh ăn mày đã ngất ngư , cơm và máu ói hết ra miệng Hắn làm gì để phải chịu đánh ? Anh ta trẻ hơn cụ già kia , mạnh dạn giành miếng sống. |
ngất ngư , ta đây lắm , học nhau cách sống vô hồn , hô hào cung cách phóng đãng , ủng hộ hay đả đảo cứ rôm lên nhưng trống rỗng. |
Chú Du ngất ngư trong bóng tối câm lặng. |
Lửa đã tàn trong bếp , mế vẫn ngồi như hòn đá , ngất ngư , gật gù , có lúc giật mình tỉnh quơ lại cười khành khạch. |
Ốc nướng mọi chấm muối tiêu chanh ngon nngất ngư. |
* Từ tham khảo:
- ngất trời
- ngật
- ngật ngưỡng
- ngâu
- ngâu
- ngầu