ngật ngưỡng | tt. X. Gật-gờ gật-gưỡng. |
ngật ngưỡng | tt. Ở trạng thái nghiêng ngả, lắc lư như chực ngã, chực đổ: ngật ngưỡng như người lên đồng. |
ngật ngưỡng | trgt Nói đi không vững, chỉ chực ngã: Thấy ông cụ đi ngật ngưỡng, phải cho con dìu ông cụ về. |
Lê Hòai Nam trong bộ quân phục bộ đội , vai đeo chiếc ba lô to bè dngật ngưỡng~ng. |
Tối ngày , khi cơn say đã điểm , Thắng mới chân nam đá chân chiêu nngật ngưỡngvề nhà. |
* Từ tham khảo:
- ngâu
- ngầu
- ngầu
- ngầu ngầu
- ngẫu
- ngẫu đoạn ti liên