ngẫu | bt. Có đôi có cặp; tình-cờ, may-mắn: Đi chơi có ngẫu gì không? |
ngẫu | - l. d. Hứng thú (thtục): Túi rỗng mà đi chơi thì có ngẫu gì. 2. ph. Vô công rồi nghề: Chơi ngẫu. - ph. Cg. Ngẫu nhiên. Tình cờ: Ngẫu mà gặp chứ có hẹn đâu. |
ngẫu | 1. Tình cờ: ngẫu đề o ngẫu hợp o ngẫu hứng o ngẫu nhân luận o ngẫu nhỉ o ngẫu nhiên o tự ngẫu. 2. Đối, thành đôi chẵn: ngẫu cực o ngẫu hôn o ngẫu lực o ngẫu số o biền ngẫu o đối ngẫu o phối ngẫu. |
ngẫu | dt Hứng thú (thtục): Trời mưa thế này thì đi chơi có ngẫu gì?. trgt Chẳng có mục đích rõ ràng: Đi chơi ngẫu. |
ngẫu | (khd). 1. Tình cờ: Ngẫu sinh. |
ngẫu | .- l. d. Hứng thú (thtục): Túi rỗng mà đi chơi thì có ngẫu gì. 2. ph. Vô công rồi nghề: Chơi ngẫu . |
ngẫu | .- ph. Cg. Ngẫu nhiên. Tình cờ: Ngẫu mà gặp chứ có hẹn đâu. |
ngẫu | Tình cờ (không dùng một mình): Ngẫu-nhiên. Dùng sang tiếng nôm có nghĩa là sự gặp may, sự tự-nhiên được lợi (tiếng thông tục): Đi chơi có ngẫu gì không. |
Tôi không tin nhảm , tôi chắc đó là một sự tình cờ , một sự ngẫu nhiên , nhưng tôi vẫn yên trí là linh hồn nhà tôi đã nhập vào con bướm này để phù hộ cho tôi tránh được tai nạn đêm hôm ấy. |
Chị giáo vừa nói cho tôi biết tin ngày mai... Loan hỏi , giọng gay gắt : Ý chừng anh về để mừng em ? Dũng đáp : Đó chỉ là ngẫu nhiên vì tôi về đến đây mới biết tin mừng ấy. |
Ở đời chàng có nhiều sự ngẫu nhiên nhưng chàng cho sự gặp gỡ Tuyết là sự ngẫu nhiên vô lý hơn hết. |
Chàng ngẫu nhiên đứng lại tựa lan can , tò mò nhìn. |
ngẫu nhiên , Minh nhớ tới lời nói của Liên mấy tháng trước đây : “Sự sung sướng ở tự trong đáy lòng ta chứ không phải từ ngoài vào”. |
Cụ chưa thấy chú về , chắc cũng bảo chú Mộc đánh chuông thay chứ gì ? Nói dứt thời thì ngẫu nhiên chuông đâu như đáp lại , khoan thai dõng dạc buông tiếng. |
* Từ tham khảo:
- ngẫu hôn
- ngẫu hứng
- ngẫu lực
- ngẫu nhĩ
- ngẫu nhiên
- ngấu