ngẫu hứng | dt. Cái hứng-thú tình-cờ: Do ngẫu-hứng. |
ngẫu hứng | - dt. Cảm hứng tự nhiên bột phát: ngẫu hứng làm thơ. |
ngẫu hứng | dt. Cảm hứng tự nhiên bột phát: ngẫu hứng làm thơ. |
ngẫu hứng | trgt (H. ngẫu: tình cờ; hứng: có cảm xúc) Tình cờ mà có cảm xúc; có hứng thú: Tôi ngẫu hứng ngâm se sẽ (BĐGiang). |
ngẫu hứng | dt. Cái hứng tình cờ: Trong lúc ngẫu-hứng làm được một bài thơ. |
" Trời đất quỷ thần ơi , ông già mình hồi chiều đưa mình đến đơn vị , ổng có uống chén rượu nào đâu ? Ổng ngẫu hứng kiểu gì lạ vậy ? Có ai tra khảo đâu mà ổng khai ra những chuyện con đẻ con nuôi làm chi hỡi trời ? " Tôi tự nghĩ như vậy. |
Nhưng ai dám chắc , trong lòng họ hết thương nhaủ Nhất là khi bắt bài lên tay , Thi bảo : "Ông Nguyên phải coi chừng em Tiệp , cái tánh bốc đồng ngẫu hứng không bỏ được đâu , từ đây ông phải chăm sóc Tiệp dài dài" , nhưng Nguyên đọc trong mắt Thi lời gửi gắm khác. |
Mùi lửa là tập thơ thứ sáu , sau các tập Nốt trầm , Và giọt thời gian , Thơ chơi , ngẫu hứng thơ , Một mình của Trung tướng , nhà văn Hữu Ước , nguyên Tổng Biên tập báo An ninh thế giới , Tổng Biên tập báo Công an Nhân dân (CAND) , một nhà báo có nhiều đóng góp , nhà hoạt động nghệ thuật mà tài năng được thể hiện trên nhiều lĩnh vực : hội họa , âm nhạc , văn học. |
Đoàn tàu như một chiếc cọ phiêu du gam màu giữa không gian đầy ngẫu hứng. |
Một dự án được xác định là trọng điểm , nhưng được đầu tư theo kiểu nngẫu hứngkhông có kế hoạch đảm bảo vốn , là nguyên nhân chính dẫn tới việc dự án bị chậm tiến độ. |
Hiền Mai khiến người xem nổ da gà ngay từ những câu hát đầu tiên của Nngẫu hứngsông hồng. |
* Từ tham khảo:
- ngẫu nhĩ
- ngẫu nhiên
- ngấu
- ngấu
- ngấu nghiến
- ngậu