ngấu nghiến | trt. Qua-loa, không kỹ: Nhai ngấu-nghiến cho xong bữa. |
ngấu nghiến | - Nh. Ngấu: Ăn ngấu nghiến cả đĩa xôi. |
ngấu nghiến | tt. (Ăn, đọc...) rất nhanh, mải miết và ngay trong thời gian ngắn nhất: đói quá ăn ngấu nghiến o đọc ngấu nghiến quyển truyện trong một đêm. |
ngấu nghiến | trgt Như Ngấu2: Cho nó cái bánh, nó ăn ngấu nghiến. |
ngấu nghiến | đt. Nht. Ngấu. |
ngấu nghiến | .- Nh. Ngấu: Ăn ngấu nghiến cả đĩa xôi. |
ngấu nghiến | Cũng nghĩa như “ngấu”. |
Minh cười bảo vợ : Mình ăn đi ! Liên vừa nhai ngấu nghiến vừa nói : Em đang ăn đây , ngon lắm ! Mình có nhớ ngày xưa còn bé em vẫn thường tranh quà với mình không nhỉ ? Miếng bánh quả thật là ngon lành đối với Liên chứ không phải ngoa. |
Khoai bở và anh lại ăn ngấu nghiến , làm sao chả bị nấc. |
Khoai bở và anh lại ăn ngấu nghiến , làm sao chả bị nấc. |
Hơi cong người lên , cô gái gợi cho gã một cảm nhận mỏng manh về một cử chỉ đón hứng dịu dàng… Hàng khuy bấm sau tấm lưng mịn màng kia đã có kẽ hổng để cho bàn tay ngấu nghiến luồn vào bật gỡ… Mảnh bikini màu xanh da trời vội vã bay lên. |
Rổ khoai vừa đi hết khói , hai đứa xúm lại , lê la ngồi phệt dưới đất , mỗi đứa nhón lấy mỗi củ , không kịp bóc vỏ , chúng nó vừa thổi phù phù vừa cắn ngấu nghiến. |
Chúng tôi lao vào nhau ngấu nghiến , tã tượi , kiệt sức tưởng có thể cùng nhau chết đi. |
* Từ tham khảo:
- ngậu xị
- ngây
- ngây cán tàn
- ngậy dại
- ngây ngất
- ngây ngấy