ngấu | bt. C/g. Ngớu, nát vụn: Nát ngầu, nhai ngấu. // (B) Nhầu, qua-loa, không kỹ, cho mau xong: Làm ngấu cho rồi. |
ngấu | tt. Ngấm lâu và biến chất: Mắm đã ngấu. |
ngấu | - ph. Cg. Ngấu nghiến. Nói ăn vội vàng, sấn sổ: Ăn ngấu cả đĩa xôi. - t. Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra: Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi. |
ngấu | tt. (Mắm, tương) đã ngấm kĩ muối và nhuyễn ra: Mắm tép đã ngấu o tương ngấu. 2. (Phân, đất) thấm nước và nát nhuyễn: bùn ngấu o mạ già ruộng ngấu. |
ngấu | tt. Ngấu nghiến, nói tắt: ăn ngấu o đọc ngấu. |
ngấu | tt Đã ngấm vào trong và nhuyễn ra: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng); Thả vỏ quít ăn mắm ngấu (tng). |
ngấu | trgt Nói ăn vội vàng, ăn ngay lập tức: ăn ngấu cả đĩa xôi. |
ngấu | tt. Đã ngấm, đã biến chất đi: Mắm đã ngấu. |
ngấu | dt. Nhai nghiến nhỏ: Ngấu cả ổ bánh mì. |
ngấu | .- ph. Cg. Ngấu nghiến. Nói ăn vội vàng, sấn sổ: Ăn ngấu cả đĩa xôi. |
ngấu | .- t. Nói mắm đã ngấm muối và nhuyễn ra: Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi. |
ngấu | Đã ngấm, đã biến chất đi: Mắm đã ngấu. |
ngấu | Nhai nghiến đi: Ăn ngấu cả cái bánh. Nghĩa bóng: Xấu-hổ, mau chóng: Làm ngấu đi cho xong. |
Giao nhìn lên cây roi thấy trong đám lá xanh mấy chùm quả nặng trĩu , sắc da mát và hồng , như muốn trêu giục người ta hái xuống ăn ngấu ăn nghiến , lại nhìn đến người đàn bà đôi má hồng , tự nhiên trong trí chàng nảy ra một sự so sánh chùm quả ngon với người con gái đẹp. |
Ngắm Tuyết nhai ngốn ngấu , Chương động lòng thương. |
Minh cười bảo vợ : Mình ăn đi ! Liên vừa nhai ngấu nghiến vừa nói : Em đang ăn đây , ngon lắm ! Mình có nhớ ngày xưa còn bé em vẫn thường tranh quà với mình không nhỉ ? Miếng bánh quả thật là ngon lành đối với Liên chứ không phải ngoa. |
Bao giờ nắng giữa bàng trôi Tua Rua quặt lại , thời thôi cấy mùa Tua Rua thì mặc Tua Rua Mạ già ruộng ngấu không thua bạn điền. |
Khoai bở và anh lại ăn ngấu nghiến , làm sao chả bị nấc. |
Đúng là mùi cá kho cháy nồi mà tôi đã bắt gặp lúc nãy đây ! Tôi chẳng khách sáo gì cả , cũng chẳng kịp nói hai tiếng " cám ơn " cho phải phép , đỡ ngay lấy tô cơm , và ngốn và ngấu gần như không kịp nhai. |
* Từ tham khảo:
- ngậu
- ngậu xị
- ngây
- ngây cán tàn
- ngậy dại
- ngây ngất