ngẫu nhiên | Tình-cờ, thình-lình, không tính trước: Chuyện ngẫu-nhiên; ngẫu-nhiên mà gặp. |
ngẫu nhiên | - trgt (H. ngẫu: tình cờ; nhiên: như thường) Tình cờ mà có; Không hẹn mà có; Không dự đoán trước: Việc đó xảy ra ngẫu nhiên. |
ngẫu nhiên | tt. Tình cờ xảy ra: hiện tượng ngẫu nhiên o không phải ngẫu nhiên mà có. |
ngẫu nhiên | trgt (H. ngẫu: tình cờ; nhiên: như thường) Tình cờ mà có; Không hẹn mà có; Không dự đoán trước: Việc đó xảy ra ngẫu nhiên. |
ngẫu nhiên | bt. Tình-cờ. // Sự, cái ngẫu-nhiên. |
ngẫu nhiên | .- Cg. Ngẫu, ngẫu nhĩ. Tình cờ, không định, không hẹn mà có: Ra phố ngẫu nhiên gặp đám rước. |
ngẫu nhiên | Cũng nghĩa như “ngẫu-nhĩ”. |
Tôi không tin nhảm , tôi chắc đó là một sự tình cờ , một sự ngẫu nhiên , nhưng tôi vẫn yên trí là linh hồn nhà tôi đã nhập vào con bướm này để phù hộ cho tôi tránh được tai nạn đêm hôm ấy. |
Chị giáo vừa nói cho tôi biết tin ngày mai... Loan hỏi , giọng gay gắt : Ý chừng anh về để mừng em ? Dũng đáp : Đó chỉ là ngẫu nhiên vì tôi về đến đây mới biết tin mừng ấy. |
Ở đời chàng có nhiều sự ngẫu nhiên nhưng chàng cho sự gặp gỡ Tuyết là sự ngẫu nhiên vô lý hơn hết. |
Chàng ngẫu nhiên đứng lại tựa lan can , tò mò nhìn. |
ngẫu nhiên , Minh nhớ tới lời nói của Liên mấy tháng trước đây : “Sự sung sướng ở tự trong đáy lòng ta chứ không phải từ ngoài vào”. |
Cụ chưa thấy chú về , chắc cũng bảo chú Mộc đánh chuông thay chứ gì ? Nói dứt thời thì ngẫu nhiên chuông đâu như đáp lại , khoan thai dõng dạc buông tiếng. |
* Từ tham khảo:
- ngấu
- ngấu nghiến
- ngậu
- ngậu xị
- ngây
- ngây cán tàn