ngầu ngầu | - Nh. Ngầu: Nước đục ngầu ngầu. |
ngầu ngầu | pht. (Đỏ, đục...) ở mức độ cao và thuần một màu hay một tính chất, gợi cảm giác ghê sợ: say rượu mắt đỏ ngầu ngầu o Mùa lũ nước sông Hồng đục ngầu ngầu. |
ngầu ngầu | tt, trgt Rất đục; Không trong trẻo: Mắt ngầu ngầu, quầng thâm, má hóp (Ng-hồng); Nước sông đục ngầu ngầu. |
ngầu ngầu | .- Nh. Ngầu: Nước đục ngầu ngầu. |
ngầu ngầu | Đỏ lắm. |
Chồng ta hôm nay có dứt cơn sốt rét hay không? Cái Tỉu từ sáng đến giờ xin bú ai được? Thằng Dần có chịu chơi ngoan hay lại gào khóc quấy bố? Cái Tý ở nhà lão Nghị có được yên thân hay vẫn bị chửi bị đòn? Bấy nhiêu câu hỏi kế tiếp nhau quấy rối ở trong óc , nó làm cho chị lúc nào hai mắt cũng đỏ ngầu ngầu. |
* Từ tham khảo:
- ngẫu đoạn ti liên
- ngẫu hôn
- ngẫu hứng
- ngẫu lực
- ngẫu nhĩ
- ngẫu nhiên