ngầu | dt. (bạc) Ngũ (năm), một mặt củ hột lúc-lắc, một nước bài của môn thiên-cửu: Xí ngầu lác; Bài không có ngầu. // (lóng) Vẻ mặt bảnh: Mặt có ngầu. |
ngầu | - ph. Cg. Ngầu ngầu. Nói đục nhiều, có nhiều vẩn: Nước sông đục ngầu. |
ngầu | tt. (Nước) có lẫn nhiều vẩn, tạp chất: Nước đục ngầu o Sông ngầu phù sa o Đôi mắt ngầu tia máu. |
ngầu | tt. Nóng nảy, cộc cằn: Tính thằng cha ngầu lắm. |
ngầu | tt, trgt Đục, có nhiều vẩn: Nước sông đục ngầu; Đứng trông làn nước vẩn xanh ngầu (Tú-mỡ). |
ngầu | tt. Đục, vẩn lắm: Nước đục ngầu. // Đỏ ngầu. |
ngầu | .- ph. Cg. Ngầu ngầu. Nói đục nhiều, có nhiều vẩn: Nước sông đục ngầu. |
ngầu | Đục vẩn: Nước đục ngầu. Mắt đỏ ngầu. |
Định hạ bài ù , Trường vứt mạnh bài xuống chiếu , mắt đỏ ngầu , nói một mình : Phải , thằng này xấu hổ , thằng này nhục nhã. |
Bên cạnh những cửa hàng đầy tơ lụa màu rực rỡ , Sửu cúi đầu đi thong thả , hai con mắt đỏ ngầu và đầy rử nhìn thẳng ra trước , không để ý đến một vật gì. |
Chàng ngồi yên lặng nhìn ra sân , cặp mắt đỏ ngầu. |
Nhìn kỹ , Minh thấy như có một cặp mắt đỏ ngầu và một cái mồm thật rộng hiện ra trong cái vòng đen ấy. |
Minh giật mình. Với cặp mắt đỏ ngầu , Minh nhìn người chạy bàn Hỏi : Bao nhiêu tiền ? Nhưng ông chưa ăn ! Tôi tự nhiên thấy no , ăn không xuể |
Xin lỗi ông , tôi làm phiền lòng ông... Lộc ngửng đầu , cặp mắt đỏ ngầu , cất tiếng nói như thét : Tôi là một thằng khốn nạn ! Thế ra ông không biết gì hết ư ? Nào tôi có biết gì đâu ? Tội nghiệp ! Cô Mai ngờ ông bàn mưu với cụ Án để đuổi cô đi. |
* Từ tham khảo:
- ngẫu
- ngẫu đoạn ti liên
- ngẫu hôn
- ngẫu hứng
- ngẫu lực
- ngẫu nhĩ