ngẩng | đt. C/g. Ngửng, ngóng, nhóng cổ lên. |
ngẩng | - đg. Nh. Ngửng: Ngẩng đầu. |
ngẩng | đgt. Ngừng. |
ngẩng | đgt. Đưa cao đầu để đưa mặt hướng lên phía trên: ngẩng cao đầu o ngẩng mặt nhìn. |
ngẩng | đgt Giơ cao đầu, hướng lên trên: Đột nhiên anh ngẩng lên (NgKhải). |
ngẩng | đt. Nht. Ngửng. |
ngẩng | .- đg. Nh. Ngửng: Ngẩng đầu. |
ngẩng | Xem “ngửng”. |
Rồi đột nhiên không có một cớ gì cả , nàng ngẩng nhìn ra phía cửa sổ , chớp mau hai hàng mi. |
Chàng ngẩng nhìn về phía con đường đê lúc nãy nhưng trời đã tối không nom rồi. |
Tôi vào chị ngẩng lên nhìn , hai con mắt như có ngấn lệ. |
Nàng ngẩng đầu lên nhìn khắp mọi người một lượt , rồi sửa lại mái tóc , thản nhiên bước ra. |
Loan ngẩng lên và muốn xua đuổi những cảm tưởng sầu thảm vấn vương qua tâm trí , nàng đưa mắt nhìn ra cánh đồng ruộng , phồng ngực hít mạnh gió xa thổi lại. |
Minh , Giao cố ý ngắm kỹ nàng , vì Giao không nhút nhát như trước mà không dám nhìn lâu nữa nhưng bây giờ còn đâu cái đẹp nồng nàn , còn đâu đôi má hồng , hai con mắt trong trẻo sáng sủa như nắng rực rỡ mùa hè... ... Tháng ngày qua... sắc đẹp tàn... Nàng thẫn thờ nói : Chóng thật ! mới ngày nào , bây giờ đã... Nàng ngẩng nhìn lên tường thấy bóng mình in trong cái gương to để đấy , cái bóng một người đàn bà đứng tuổi , không có vẻ gì là vẻ thanh xuân , nàng chạnh tưởng tới cái sắc đẹp lộng lẫy khi xưa nay đã tàn. |
* Từ tham khảo:
- ngấp nghé
- ngấp ngó
- ngập
- ngập đầu
- ngập lụt
- ngập ngà ngập ngừng