ngấp ngó | đgt. Ngó vào nhìn rồi lại tránh đi một cách kín đáo và liên tiếp: ngấp ngó ngoài cửa sổ o ngấp ngó nhìn xem chú rể cô dâu. |
ngấp ngó | đgt Đứng nhìn nhưng chưa hoạt động: Hạt mưa xoi hang chuột trong nhà, con mèo ngấp ngó (NgCgTrứ). |
Tiểu đồng ngấp ngó bên lan , Cô hầu quanh viện quét tàn lá rơi. |
* Từ tham khảo:
- ngập đầu
- ngập lụt
- ngập ngà ngập ngừng
- ngập ngạp
- ngập ngụa
- ngập ngừng