ngập đầu | đt. Cao khỏi đầu, phủ hết đầu cổ: Đứng chỗ đó, ngập đầu. // C/g. Ngập mắt, (B) bừa-bãi, dơ-dáy, nhiều, chồng đống: Rác-rến ngập đầu; giấy tờ ngập đầu. |
ngập đầu | - Nhiều quá: Công việc ngập đầu. |
ngập đầu | tt. Quá nhiều việc và bận rộn: công việc ngập đầu. |
ngập đầu | tt Nói công việc nhiều quá: Dạo này công việc ngập đầu, không đi thăm anh em được. |
ngập đầu | .- Nhiều quá: Công việc ngập đầu. |
ở chỗ tạm dừng như Nghi Long Nghi Lộc hay Cẩm Hưng , thì chỉ cần đào khoảng 80cm , nghĩa là ngồi ngập đầu là được. |
"Độc lập để làm gì nếu như nguồn nước , nguồn điện vẫn bị phụ thuộc vào Israel ; giáo dục , đào tạo , y tế vẫn phải phụ thuộc vào các tổ chức nước ngoàỉ Bây giờ Palestine mà giành được độc lập thì sẽ trở thành nước nghèo nhất thế giới với các khoản nợ ngập đầu , chẳng tự lo được cho mình cái gì". |
Nợ làm ăn ngập đầu , người ta quậy muốn nát cái nhà trên Sài Gòn rồi. |
Không thể là ngoại lệ , người mẹ của cô bé Thanh cũng luôn trong tình trạng nngập đầutrong nợ nần như thế. |
Thời điểm bộ phim lên kế hoạch khởi quay , Vương Khải đang nngập đầutrong nợ nần vì thua bài bạc và cổ phiếu. |
Nếu một người có khả năng tự chủ bản thân thì vẫn nhởn nhơ dù công việc nngập đầu, 8 tiếng làm việc rất hiệu quả , chứ không phải 15 tiếng nhây Với riêng tôi , công việc nhiều cỡ nào thì bản thân mình phải tự chủ được sức khỏe , nhịp sống của mình. |
* Từ tham khảo:
- ngập ngà ngập ngừng
- ngập ngạp
- ngập ngụa
- ngập ngừng
- ngập ngững
- ngất