ngập lụt | tt. Ngập một khoảng rộng: Đất biền luôn-luôn bị ngập lụt. |
ngập lụt | - Nh. Ngập. ngh.1: Mưa nhiều đồng lúa ngập lụt. |
ngập lụt | tt. Bị ngập do nước mưa, nước lũ gây nên: cảnh ngập lụt o cánh đồng ngập lụt quanh năm. |
ngập lụt | tt Bị nước lụt tràn đầy: Phải cứu giúp đồng bào ở những nơi ngập lụt. |
ngập lụt | .- Nh. Ngập. ngh.1: Mưa nhiều đồng lúa ngập lụt. |
Còn Sài chỉ cần nhìn thấy Hương một lần trước khi rời khỏi miền Bắc là như đã thấy tất cả thành thị , cả ruộng đồng làng xóm , cả bãi bồi ngập lụt và làng Bái Ninh giàu có , cả những ngày hè ồn ào như bão của biển và cái trung đoàn 25 vừa khắc nghiệt vừa yêu thương da diết ghi dấu cả một thời tràn đầy sức lực và những khát khao trong im lặng đau đớn của mình. |
Và sâu xa hơn nữa , cái làng V suốt đời ngập lụt của anh , bọn đế quốc phong kiến đã bóc lột đến tận xương , tuỷ người nông dân , mối hận thù nuôi lớn từng ngày , vừa đến tuổi mười tám anh đã xung phong nhập ngũ và tìm mọi cách xin ra chiến trường giết giặc lập công. |
Nước dâng lên rất cao , khắp miền ngập lụt. |
Nỗi khổ đau tuôn trào như thác , ngập lụt cả lòng tôi. |
Còn Sài chỉ cần nhìn thấy Hương một lần trước khi rời khỏi miền Bắc là như đã thấy tất cả thành thị , cả ruộng đồng làng xóm , cả bãi bồi ngập lụt và làng Bái Ninh giàu có , cả những ngày hè ồn ào như bão của biển và cái trung đoàn 25 vừa khắc nghiệt vừa yêu thương da diết ghi dấu cả một thời tràn đầy sức lực và những khát khao trong im lặng đau đớn của mình. |
Và sâu xa hơn nữa , cái làng V suốt đời ngập lụt của anh , bọn đế quốc phong kiến đã bóc lột đến tận xương , tuỷ người nông dân , mối hận thù nuôi lớn từng ngày , vừa đến tuổi mười tám anh đã xung phong nhập ngũ và tìm mọi cách xin ra chiến trường giết giặc lập công. |
* Từ tham khảo:
- ngập ngạp
- ngập ngụa
- ngập ngừng
- ngập ngững
- ngất
- ngất