ngập | đt. Tràn, chỉ nước dâng cao khỏi bờ: Tháng 9 tháng 10, thường nước hay ngập. // tt. ứ-đọng, chỉ nước không lối thoát: Mưa to, ở đây ngập nước. // trt. Phủ mất: Ngập đầu, ngập mắt cá. |
ngập | tt. Nguy-hiểm: Nguy-ngập. |
ngập | - đgt. 1. (Nước, chất lỏng) tràn và phủ kín bề mặt: Nước lũ làm ngập nhà cửa chan canh ngập bát cơm Nước sông lên làm ngập hết đường sá. 2. Nằm ở dưới sâu, bị phủ lấp kín: Lưỡi cuốc cắm ngập xuống đất ngập trong công văn giấy tờ. 3. Phủ, che lấp hết cả do quá nhiều và trải khắp: lúa tốt ngập đồng. |
ngập | đgt. 1. (Nước, chất lỏng) tràn và phủ kín bề măt: Nước lũ làm ngập nhà cửa o chan canh ngập bát cơm o Nước sông lên làm ngập hết đường sá. 2. Nằm ở dưới sâu, bị phủ lấp kín: Lưỡi cuốc cắm ngập xuống đất o ngập trong công văn giấy tờ. 3. Phủ, che lấp hết cả do quá nhiều và trải khắp: lúa tốt ngập đồng. |
ngập | đgt 1. Nói nước tràn đầy: én bay thấp, mưa ngập bờ ao (cd). 2. ở dưới sâu: Lưỡi thuổng ngập trong đất. 3. Đầy dãy: Rác ngập sân. 4. Bận bịu quá: Ngập trong công việc. |
ngập | đt. Nói nước phủ, lấp hết: Nước lụt ngập cả vườn. // Ngập đầu. Đứng ngập mắt cá. |
ngập | .- t. 1. Bị nước che phủ: Mưa ngập cả đường. 2. Cg. Ngập ngụa. Đầy dẫy: Nhà ngập rác. |
ngập | Nói nước phủ lấp hết: Mưa ngập đường cái. |
Công việc là cứ ngập lên tận mắt. |
Thiếu nữ mỉm cười , cái mỉm cười ngượng ngập của những người đương có chuyện đau buồn. |
Thu ở phòng bên kia đi ra , trông thấy Trương nàng đứng lại , ngập ngừng một lát rồi quả quyết đi về mấy người đứng. |
Thu thấy những nỗi buồn giận Trương từ trước tan đâu cả , lòng nàng êm ả hẳn lại , chỉ còn tràn ngập tình thương một người đã khổ sở vì đã yêu mình. |
Chàng hiểu là Thu gọi lại cốt để nhìn mình một lần nữa , Thu giơ tay nắm lấy bàn tay Trương , ngập ngừng nói : Anh cứ tin là thế nào đi nữa em cũng vẫn... Trương vội ngắt lời : Thôi em đừng nhắc đến nữa. |
người con gái nhìn chàng có vẻ ngượng ngập và một lúc mới khẽ nói : Cậu còn nhận ra được tôi ? Nghe tiếng nói. |
* Từ tham khảo:
- ngập lụt
- ngập ngà ngập ngừng
- ngập ngạp
- ngập ngụa
- ngập ngừng
- ngập ngững