ngân sách | dt. Sổ tính trước số thâu vô và số xài ra hằng năm cho cân-đối: Ngân-sách tỉnh, ngân-sách quốc-gia; bỏ thăm ngân-sách. |
ngân sách | - d. Tổng số nói chung tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà nước, của xí nghiệp hoặc của một cá nhân. Dự án ngân sách. Quyết toán ngân sách. |
ngân sách | dt. Tổng số tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà nước, của xí nghiệp hoặc của một cá nhân: quyết toán ngân sách o ngân sách nhà nước. |
ngân sách | dt (H. sách: kế hoạch) Số tiền dự thu và dự chi của Chính phủ trong một năm: Muốn thăng bằng ngân sách, phải tăng thu và giảm chi đúng mức (Trg-chinh). |
ngân sách | dt. Sở dự-toán các khoản chi thu hằng năm của chính-phủ, của một tĩnh, một làng v.v...: Về ngân-sách của chính-phủ, cứ mỗi năm các tổng-trưởng dự-toán số tiền chi tiêu của bộ mình rồi đệ trình lên tổng-trưởng Tài-chánh. Ông nầy cọng tất cả lại rồi dự tính với số tiền thâu được hằng năm, thành lập một ngân-sách chung. Tuỳ theo tiền xuất và thâu mà có thể biết trước ngân-sách thiếu, đủ. Thường thì ngân-sách của chính-phủ bao giờ cũng thiếu vì chính phủ tiêu nhiều mà thâu ít nên sự chuẫn-y một ngân-sách phải trải qua nhiều cuộc bàn cãi sôi nổi. Ngân sách do Quốc-hội chuẩn-y. Nếu chưa được chuẫn-y ngay vì phải thảo-luận lâu dài, người ta tạm dùng lối bỏ thăm chuẫn-y ngân-sách tạm từng tháng. Một khi ngân sách được chuẫn-y, thì có nhiều đạo-luật mới về tài-chính ra đời vì trong khi đệ-trình ngân-sách lên Quốc-hội, tổng-trưởng tài-chánh đã thảo trước nhiều dự-luật làm ra ngân sách trong năm như dư-luật về thuế-vụ, công trái v.v... // Về ngân sách. Luật ngân-sách. |
ngân sách | .- Số tiền dự chi và dự thu của chính phủ hay một đoàn thể trong một thời gian nhất định. |
ngân sách | Sổ dự-toán các khoản chi thu hằng năm. |
Bạn của Caroline làm trong ngành du lịch nên anh lấy được giá rẻ , nhưng vẫn quá sức ngoài ngân sách của tôi. |
Đây là một cặp người Pháp phải nói là cực kỳ đi điên khùng : Họ đi bộ từ Nam Phi đến Ai Cập , đi hết quãng đường mười bốn ngàn kilomet trong hai năm với ngân sách chỉ 2 Euro/ngày. |
Hầu hết những căn hộ mà bạn bè tôi tìm được đều có giá gấp ba , gấp bốn lần ngân sách của tôi. |
370 đồng trở thành nguồn thu lớn cho ngân sách thành phố. |
Theo báo cáo thuế của Tòa đốc lý Hà Nội năm 1939 , số tiền thu thuế nhà trọ chiếm 10% tổng số thu ngân sách toàn thành phố. |
Trong báo cáo ngân sách thành phố , năm 1897 số tiền thu thuế ở chợ Đồng Xuân là 45. |
* Từ tham khảo:
- ngân sách quốc phòng
- ngần
- ngần ngại
- ngần ngật
- ngần ngừ
- ngẩn